• DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN HUYỆN NẬM PỒ

  • (Nội dung Đang cập nhật)
    • Cấp Huyện
    • Cấp Xã
    STT MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    1 Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên
    1 1.012970.000.00.00.H18 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
    2 1.012969.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng
    3 3.000308.000.00.00.H18 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
    4 3.000307.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng
    2 Quản lý nhà nước về hội, quỹ
    1 1.013030.000.00.00.H18 THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. (Cấp huyện)
    2 1.013029.000.00.00.H18 THỦ TỤC HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH, MỞ RỘNG PHẠM VI HOẠT ĐỘNG QUỸ. (Cấp huyện)
    3 1.013028.000.00.00.H18 THỦ TỤC CHO PHÉP QUỸ HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ HOẠT ĐỘNG. (Cấp huyện)
    4 1.013027.000.00.00.H18 THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện)
    5 1.013026.000.00.00.H18 THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. (Cấp huyện)
    6 1.013025.000.00.00.H18 THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp huyện)
    7 1.013024.000.00.00.H18 THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện)
    8 1.012952.000.00.00.H18 THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP HUYỆN).
    9 1.012951.000.00.00.H18 THỦ HỘI TỰ GIẢI THỂ (CẤP HUYỆN).
    10 1.012950.000.00.00.H18 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP HUYỆN).
    11 1.012941.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI (CẤP HUYỆN)
    12 1.012949.000.00.00.H18 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP HUYỆN)
    13 1.012940.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện)
    14 1.012939.000.00.00.H18 THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI. (Cấp Huyện)
    3 Quản lý công sản
    1 1.012996.000.00.00.H18 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ
    2 1.012995.000.00.00.H18 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư
    3 1.012994.000.00.00.H18 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
    4 Lĩnh vực Nhà ở
    1 1.012888.000.00.00.H18 Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

    Trang:

    1-4 of 63<  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  ...  >

    STT MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    1 Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    1 2.002668.000.00.00.H18 Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
    2 An toàn thực phẩm
    3 Kiểm lâm
    1 1.012693.000.00.00.H18 Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
    4 Chính sách
    1 1.012538.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
    2 1.012537.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
    5 Tổ chức, cán bộ
    1 1.012533.000.00.00.H18 Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
    6 Liên thông Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công
    1 2.002622.000.00.00.H18 Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
    7 Liên thông Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ
    1 2.002621.000.00.00.H18 Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
    8 Bảo trợ Xã hội
    1 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
    2 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
    3 1.001739.000.00.00.H18 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
    4 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
    5 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
    6 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
    7 2.000477.000.00.00.H18 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    8 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    9 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    10 1.011609.000.00.00.H18 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
    11 1.011608.000.00.00.H18 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
    12 1.011607.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
    13 1.011606.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
    14 1.001699.000.00.00.H18 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
    15 2.000751.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
    16 1.001653.000.00.00.H18 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
    17 2.000355.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
    9 Công tác dân tộc
    1 1.012222.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
    2 1.012223.000.00.00.H18 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
    10 Đường thủy nội địa
    1 2.001659.000.00.00.H18 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    2 2.001211.000.00.00.H18 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
    3 2.001214.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
    4 1.004002.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
    5 1.003970.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
    6 1.004036.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
    7 1.006391.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
    8 1.004047.000.00.00.H18 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
    9 2.001215.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
    10 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    11 2.001212.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
    12 1.004088.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
    11 Các cơ sở giáo dục khác
    1 1.012975.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
    2 1.012974.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
    3 1.012973.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập
    4 1.012972.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại
    5 1.012971.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập
    12 An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
    1 2.000184.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    2 2.000206.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    13 Xử lý đơn thư
    1 2.002501.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
    14 Trồng trọt
    1 1.008004.000.00.00.H18 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
    15 Trẻ em
    1 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
    2 2.001944.000.00.00.H18 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
    3 2.001947.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
    4 1.004941.000.00.00.H18 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
    5 2.001942.000.00.00.H18 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
    16 Tôn giáo Chính phủ
    1 1.012579.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ)
    2 1.012580.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
    3 1.012582.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)
    4 1.012584.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)
    5 1.012585.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
    6 1.012586.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ
    7 1.012588.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
    8 1.012590.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
    9 1.012591.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
    10 1.012592.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
    11 1.001156.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
    12 1.001167.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
    13 1.001078.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
    14 1.001085.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
    15 1.001098.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
    16 1.001109.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
    17 1.001090.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
    18 1.001055.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
    19 2.000509.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
    20 1.001028.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
    17 Nông nghiệp
    1 1.003596.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
    18 Đăng ký biện pháp bảo đảm
    1 1.011441.000.00.00.H18 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    19 Chính sách thuế
    1 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
    20 Bồi thường nhà nước
    1 2.002165.000.00.00.H18 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
    21 Đất đai
    1 1.012812.000.00.00.H18 Hòa giải tranh chấp đất đai
    22 Môi trường
    1 1.010736.000.00.00.H18 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
    2 1.004082.000.00.00.H18 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
    23 Người có công
    1 1.010801.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
    2 1.010802.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
    3 1.010803.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
    4 1.010804.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
    5 1.010805.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
    6 1.010810.000.00.00.H18 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
    7 1.010812.000.00.00.H18 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
    8 1.010814.000.00.00.H18 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
    9 1.010815.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
    10 1.010816.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    11 1.010817.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    12 1.010818.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
    13 1.010819.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
    14 1.010820.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
    15 1.010821.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
    16 1.010824.000.00.00.H18 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
    17 1.010825.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
    18 1.010829.000.00.00.H18 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
    19 1.010830.000.00.00.H18 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
    20 1.010832.000.00.00.H18 Thăm viếng mộ liệt sĩ
    21 1.010833.000.00.00.H18 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
    22 2.001157.000.00.00.H18 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    23 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    24 1.004964.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
    24 Phòng, chống thiên tai
    1 1.010092.000.00.00.H18 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
    2 2.002161.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
    3 2.002162.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
    4 1.010091.000.00.00.H18 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
    5 2.002163.000.00.00.H18 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
    25 Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
    1 2.002228.000.00.00.H18 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
    2 2.002227.000.00.00.H18 Thông báo thay đổi tổ hợp tác
    3 2.002226.000.00.00.H18 Thông báo thành lập tổ hợp tác
    26 Thủy lợi
    1 1.003440.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
    2 1.003446.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
    3 2.001621.000.00.00.H18 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
    27 Thi đua - khen thưởng
    1 1.012379.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
    2 1.012378.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
    3 1.012374.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
    4 1.012373.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
    5 2.000305.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
    6 1.000775.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
    7 2.000346.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
    8 2.000337.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
    9 1.000748.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
    28 Văn hóa
    1 1.003622.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
    29 Tiếp công dân
    1 1.010945.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
    30 Thư viện
    1 1.008903.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
    2 1.008902.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
    3 1.008901.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
    31 Thể dục thể thao
    1 2.000794.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
    32 Phổ biến giáo dục pháp luật
    1 1.002211.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)
    2 2.000950.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
    3 2.001449.000.00.00.H18 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
    4 2.001457.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
    5 2.002080.000.00.00.H18 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
    33 Phòng, chống tham nhũng
    1 2.002402.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
    2 2.002401.000.00.00.H18 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
    3 2.002400.000.00.00.H18 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
    4 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình
    34 Giải quyết tố cáo
    1 2.002396.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
    35 Giải quyết khiếu nại
    1 2.002409.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
    36 Gia đình
    1 1.012085.000.00.00.H18 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
    2 1.012084.000.00.00.H18 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
    37 Nuôi con nuôi
    1 1.003005.000.00.00.H18 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
    2 2.001255.000.00.00.H18 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
    3 2.001263.000.00.00.H18 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
    38 Lĩnh vực Quân sự (Theo quyết định 1291)
    1 1.001720 Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến
    2 1.001733 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
    3 1.001748 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
    4 1.001763 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
    5 1.001771 Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
    6 1.001805 Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
    7 1.001821 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
    39 Lĩnh vực Hộ Tịch
    1 2.002516.000.00.00.H18 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
    2 2.000635.000.00.00.H18 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
    3 1.005461.000.00.00.H18 Đăng ký lại khai tử
    4 1.004746.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn
    5 1.004772.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
    6 1.004884.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh
    7 1.004873.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
    8 1.004859.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
    9 1.004845.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
    10 1.004837.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ
    11 1.004827.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giớ
    12 1.000080.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    13 1.000094.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    14 1.000110.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    15 1.000656.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử
    16 1.001022.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
    17 1.000894.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn
    18 1.001193.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh
    19 1.000419.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
    20 1.000593.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
    21 1.003583.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
    22 1.000689.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
    23 2.000986.000.00.00.H18 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
    24 2.001023.000.00.00.H18 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
    40 Lĩnh vực Chứng thực
    1 2.000884.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
    2 2.001019.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực di chúc
    3 2.001035.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
    4 2.001009.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
    5 2.001406.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
    6 2.001016.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
    7 2.000815.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
    8 2.000913.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
    9 2.000942.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
    10 2.000908.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
    11 2.000927.000.00.00.H18 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
  • THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng truy cập:

  • Chung nhan Tin Nhiem Mang
  • TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN NẬM PỒ - Copy
  • Cơ quan chủ quản: UBND huyện Nậm Pồ
  • Chịu trách nhiệm nội dung: Lý Thanh Tiềm - Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ
  • Địa chỉ: Trụ sở HĐND-UBND huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
  • Điện thoại: 0984315514 - Email: lythanhtiem@gmail.com
  • Số 769/GP-STTTT ngày 28/12/2016 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
  • (Ghi rõ nguồn "http://huyennampo.dienbien.gov.vn" khi sử dụng lại thông tin)
  • Thiết kế bởi - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên